Không có dữ liệu
Không có dữ liệu
Không có dữ liệu
NV Kinh doanh 1
0939 58 68 08 (Zalo, Ms.Nhi)
NV Kinh doanh 2
0939 565 263 (Mr Kiệt)
NV Kinh doanh 3
0939 565 263 (Zalo, Mr. Kiệt)
Thông tin liên hệ
Lượt xem: 2760
Giáp Níu Cáp Nhôm Lõi Thép Trần:
- Dùng cho Cáp nhôm lõi thép trần.
- Vật liệu giáp níu là hợp kim nhôm hoặc thép hợp kim (co cơ tính đàn hồi tốt vá nhẹ), dễ lắp đặt và bảo trì.
- Lực kéo đứt cáp = lực kéo đứt lõi thép (Thông số lực kéo đứt cáp theo catalogue của nhà sản xuất cáp).
- Quy cách chọn giáp níu Cáp nhôm lõi thép trần là chọn theo đường kính tổng của cáp trần.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT GIÁP NÍU CÁP NHÔM LÕI THÉP TRẦN:
Mã | Đường Kính Cáp (mm) | Tiết Diện (mm²) | Lực Kéo Tiêu Chuẩn (kN) (85% Lực Kéo Đứt Cáp) |
Chiều Dài (mm) | Mã Màu |
DOGGD-926 | 9.26 - 10.40 | 25 - 50 | 9.86 - 14.6 | 705 | Vàng |
DOGGD-1040 | 10.40 - 13.12 | 50 - 70 | 14.5 - 20.5 | 758 | Xanh Dương |
DOGGD-1312 | 13.12 - 14.67 | 70 - 95 | 20.5 - 28.4 | 910 | Đỏ |
DOGGD-1467 | 14.50 - 16.66 | 95 - 120 | 28.4 - 35.3 | 918 | Đen |
DOGGD-1666 | 16.66 - 18.78 | 120 - 150 | 35.3 - 44.5 | 1016 | Trắng |
DOGGD-1878 | 18.78 - 21.21 | 150 - 185 | 44.5 - 49.4 | 1110 | Vàng |
DOGGD-2121 | 21.21 - 23.00 | 185 - 240 | 49.4 - 63.8 | 1160 | Cam |
Nhập Email của bạn để nhận được thông tin mới nhất từ chúng tôi.
VP: 432/1 Lê Hồng Phong- P.02 - Q. 10 - TP.HCM; ĐC: 509- QL. Nam Sông Hậu- TT. Mái Dầm - H. Châu Thành - T.HG
Vui lòng chờ