Thông tin chi tiết

Ống Gân XoắnHDPE

Lượt xem: 1221

Đặc tính chung của các sản phẩm ống xoắn HDPE là khả năng chịu lực, chịu nén tốt, chống va đập, chống cháy, khả năng chịu nhiệt tốt và đặc biệt thân thiện với môi trường, không bị oxy hóa, không tác dụng với các chất hóa học…

Nhờ các đặc tính trên ống xoắn HDPE được ứng dụng rộng rãi với nhiều mục đích khác nhau tại các công trình hiện nay. Nhờ khả năng chịu lực, chịu nén cao ống thường được sử dụng làm ống luồn cáp ngầm, cáp tín hiệu, thi công, lắp đặt nhanh, dễ dàng trên cả các địa hình phức tạp nhờ khả năng uống cong cực tốt, tiết kiệm nhân công và thời gian.

HDPE (High Density Polyethylene) khác với PE thông thường ở chỗ số lượng monomer trong chuỗi phân tử lớn hơn rất nhiều. Do đó, HDPE có độ cứng và sức chịu va đập cao, độ bền hóa học đặc biệt, chịu ứng suất nứt do tác động của môi trường và có đặc tính cách điện cao.

Ứng dụng ống nhựa xoắn HDPE vào: Dẫn cáp viễn thông, dẫn cáp điện ngần, cáp quang, hệ thống điện, thoát nước và hệ thống xử lý nước thải trong khu vực dân cư và các khu công nghiệp, hệ thống các cống dọc …

Mô tả chi tiết

ƯU ĐIỂM CỦA ỐNG HDPE:

- Chất lượng ống nhựa xoắn bền bỉ đi cùng năm tháng 

- Lắp đặt nhanh chóng, có thể uốn cong để phù hợp với địa hình 

- Sử dụng được lâu dài, không bị phân hủy hay mục ải 

- Chống nước và hóa chất dò rỉ vào trong cáp, chống vỡ cáp khi có lực tác động 

 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ỐNG NHỰA GÂN XOẮN CHỊU ÁP LỰC

   ỐNG NHỰA GÂN XOẮN CHỊU ÁP LỰC
Loại ống
Đường kính danh định
Đường kính trong
(mm)
Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày thành ống
(mm)
Bước ren
(mm)
Độ dài tiêu chuẩn mỗi cuộn
(m)
Đường kính và chiều cao của mỗi cuộn
(m)
OSPEN 25 25 ± 2.0 32 ± 2.0 1,5 ± 0,3 8 ± 0.5 400 0,60 x 1,20
OSPEN 30 30 ± 2.0 40 ± 2.0 1,5 ± 0,3 10 ± 0.5 300 0,65 x 1,35
OSPEN 40 40 ± 2.0 50 ±2.2 1,5 ± 0,3 13 ± 0.8 300 0,65 x 1,40
OSPEN 50 50 ± 2,5 65 ± 2.5 1,7 ± 0,3 17 ± 1.0 200 0,75 x 1,45
OSPEN 65 65 ± 2.5 85 ± 2.5 2,0 ± 0,3 21 ± 1.0 100 0,75 x 1,30
OSPEN 70 70 ± 2.5 90 ± 2.5 2,0 ± 0,3 25 ± 1.0 100 0,75 x 1,40
OSPEN 80 80 ± 3.0 105 ± 3.0 2,1 ± 0,3 25 ± 1.0 100 0,75 x 1,50
OSPEN 90 90 ± 3.0 110 ± 3.0 2,2 ± 0,3 25 ± 1.0 100 0,75 x 1,60
OSPEN 100 100 ± 4.0 130 ± 4.0 2,3 ± 0,4 30 ± 1.0 100 0,80 x 1,75
OSPEN 125 125 ± 4.0 160 ± 4.0 2,5 ± 0,5 38 + 1.0 50 0,80 x 1,55
OSPEN 150 150 ± 4.0 190 ± 4.0 2,8 ± 0,5 45 ± 1.5 50 0,85 x 1,75
OSPEN 175 175 ± 4.0 230 ± 4.0 3,5 ± 0,6 55 ± 1.5 40 0,85 x 2,10
OSPEN 200 200 ± 4.0 260 ± 4.0 4,0 ± 0,8 60 ± 1.5 30 0,90 x 2,15
 

Vui lòng chờ